Trung tâm sản phẩm
TRUNG TÂM SẢN PHẨM
Dimethylamin
Tên hóa học bằng tiếng Anh: Dimethylamine
CAS: 124-40-3
Công thức phân tử: C2H7N
Hàm lượng: ≥99.5%
Quy cách: Dạng lỏng số lượng lớn
Xuất xứ: Thái An
Tiêu chuẩn thực hiện: HG/T2973-2017
Phân loại nguy hiểm: Loại 2.1 – Khí dễ cháy (21044)
Đường xâm nhập: Hít vào, nuốt phải, hấp thụ qua da
Ứng dụng khuyến nghị của hóa chất
Được sử dụng làm nguyên liệu để sản xuất dược phẩm, thuốc nhuộm, thuốc trừ sâu, chất tẩy lông trong công nghiệp da, chất xúc tiến lưu hóa cao su, nhiên liệu đẩy cho tên lửa, v.v.
Hạn chế sử dụng hóa chất
Chỉ được sử dụng trong sản xuất công nghiệp.
Lưu ý về bảo quản
Lưu trữ trong kho mát, thông gió tốt.
Tránh xa nguồn lửa, nguồn nhiệt.
Nhiệt độ kho không nên vượt quá 30°C.
Giữ kín thùng chứa.
Không lưu trữ chung với chất oxy hóa, axit, halogen, tránh bảo quản lẫn lộn.
Sử dụng hệ thống chiếu sáng và thông gió chống cháy nổ.
Cấm sử dụng thiết bị và dụng cụ dễ phát sinh tia lửa.
Khu vực lưu trữ cần có thiết bị xử lý sự cố rò rỉ.
Hóa chất chỉ số:
Hạng mục | Chỉ số |
Amoniac,% | ≤0.02 |
methylamine,% | ≤0.10 |
dimethylamine,% | ≥99.5 |
trimethylamine,% | ≤0.05 |
Methanol,% | Do 2 bên Cung và cầu đàm phán để xác định |
Nước ẩm,% | ≤0.20 |